Trường nhật ngữ Sendagaya là một trong 5 trường Nhật ngữ hàng đầu tại Nhật Bản và trực thuộc Teikyo University Group (Hệ thống Đại học Dân lập có quy mô lớn thứ 2 tại Nhật Bản).
MỤC LỤC
1. Thông tin về trường Nhật ngữ Sendagaya
- Tên trường: Sendagaya Japanese Institute – Học viện Nhật ngữ Sendagaya
- Năm thành lập: 1975
- Địa chỉ: 1-1-6, Shimo-Ochiai, Shinjuku-ku, Tokyo 161-0033
- Website: https://www.jp-sjs.ac.jp/
- Kỳ tuyển sinh: tháng 4, 7, 10 hàng năm
Năm 2006, Học viện được Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Du lịch & Khoa học Công nghệ Nhật Bản công nhận nằm trong danh sách 25 trường Nhật ngữ được phép tổ chức khóa học dự bị Đại học trên tổng số 750 trường Nhật ngữ tại Nhật Bản.
Trong nhiều năm làm công tác đào tạo tiếng Nhật, Học viện Nhật ngữ Sendagaya đã tạo dựng được những thành tựu nổi bật. Hơn thế nữa, trong công tác hỗ trợ học viên, Nhà trường cũng rất tận tâm không chỉ trong học tập mà còn trong cả cuộc sống hàng ngày. Hiện tại Học viện đang có 2.500 học viên quốc tế theo học.
Trường Nhật ngữ Sendagaya hiện đang tuyển sinh những học sinh, sinh viên ưu tú tại Việt Nam có nguyện vọng tham gia khóa dự bị Đại học và Cao học để thi vào các trường Cao đẳng, Đại học Nhật Bản. Đặc biệt, những sinh viên xuất sắc sẽ được tiến cử học thẳng lên một số chuyên ngành tại các trường Đại học; Cao đẳng thuộc hệ thống giáo dục của Tập đoàn Teikyo với mức học phí giảm tối đa lên đến 50% và có nhiều cơ hội việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.
Tìm hiểu thêm: Những trường Nhật ngữ TỐT NHẤT khi đi du học Nhật Bản
2. Chương trình đào tạo của trường
2.1 Khóa dự bị đại học/cao học
- Mục tiêu khóa học: Đạt được năng lực tiếng Nhật để thi được vào các trường đại học và trường trung cấp tại Nhật Bản.
- Nội dung chương trình: Học viên sẽ học các năng lực ứng dụng thực tế, khả năng diễn đạt và khả năng tư duy logic để tham gia tích cực vào các giờ học tại trường mà bạn dự định theo học. Ngoài việc tiếp thu kiến thức về ngữ pháp và từ vựng, đây còn là lớp học thực hành cho phép học viên “thực hành” 4 kỹ năng “nghe, nói, đọc, viết” một cách cân bằng. Học luyện thi (EJU/JLPT/ Luyện thi để thi đầu vào các trường Đại Học, Trung Cấp)
2.2 Khóa tiếng Nhật cơ bản
- Mục tiêu khóa học: giúp học sinh nắm vững và áp dụng được vốn tiếng Nhật cần thiết và công việc, và luyện thi JLPT
- Nội dung chương trình: Học sinh được bổ trợ năng lực giao tiếp tiếng Nhật cần thiết để áp dụng trong các tình huống sinh hoạt thường ngày như mua sắm, mời bạn bè đi ăn…. Ngoài ra trong giờ học học sinh còn được nâng cao khả năng diễn đạt bằng tiếng Nhật thông qua các chủ đề hội thoại mang tính giao lưu quốc tế như nói về sở thích cá nhân, ước mơ trong tương lai, hoặc giới thiệu về văn hóa đất nước của mình.
3. Học phí trường Nhật ngữ Sendagaya
- Kỳ tháng 4
Thời gian khóa học | Phí nhập học | Phí bảo hiểm | Học phí | Lệ phí tài liệu | Phí tuyển khảo | Phí trang thiết bị | Tổng số |
Năm thứ nhất | 55.000 | 6.000 | 700.000 | 30.000 | 22.000 | 33.000 | 846.000 |
6 tháng tiếp theo | – | – | 350.000 | 15.000 | – | – | 365.000 |
6 tháng tiếp theo | – | – | 350.000 | 15.000 | – | – | 365.000 |
- Kỳ tháng 7
Thời gian khóa học | Phí nhập học | Phí bảo hiểm | Học phí | Lệ phí tài liệu | Phí tuyển khảo | Phí trang thiết bị | Tổng số |
Năm thứ nhất | 55.000 | 6.000 | 700.000 | 30.000 | 22.000 | 33.000 | 846.000 |
6 tháng tiếp theo | – | – | 350.000 | 15.000 | – | – | 365.000 |
- Kỳ tháng 10
Thời gian khóa học | Phí nhập học | Phí bảo hiểm | Học phí | Lệ phí tài liệu | Phí tuyển khảo | Phí trang thiết bị | Tổng số |
Năm thứ nhất | 55.000 | 6.000 | 700.000 | 30000 | 22.000 | 33.000 | 846.000 |
6 tháng tiếp theo | – | – | 350.000 | 15.000 | – | – | 365.000 |
4. Học bổng của trường Nhật ngữ Sendagaya
Học viện Nhật ngữ Sendagaya có các loại học bổng ở trong trường cũng như ngoài trường tiến cử. Bên cạnh đó là các học bổng được cấp bởi các tổ chức hỗ trợ sinh viên nước ngoài.
Đối với học viên theo học tại chương trình du học làm việc, các bạn sẽ được đánh giá khả năng học tập và có cơ hội nhận học bổng Năng lực tiếng Nhật tùy theo trình độ tương đươngtừ N4 – N1. Học bổng sẽ được trừ thẳng vào học phí sau khi học viên được cấp tư cách lưu trú COE của cục Xuất nhập cảnh và trước khi nhập cảnh Nhật Bản.
HỌC BỔNG NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT
Đối với chứng chỉ JLPT | Đối với chứng chỉ NAT-TEST | Đối với chứng chỉ STBJ | Mức học bổng |
N1 | N1 | 700 – 900 điểm | 100,000 JPY |
N2 | N2 | 500 – 699 điểm | 80,000 JPY |
N3 | N3 | 400 – 499 điểm | 50,000 JPY |
N4 | N4 | 350 – 399 điểm | 20,000 JPY |
Học bổng Danh dự Takayama | |
Tổ chức cấp | Quỹ Giáo dục Quốc tế Takayama |
Mức học bổng | 100.000 JPY/tháng và cấp cho 12 tháng |
Thời điểm nộp đơn | Khoảng tháng 12 |
Học bổng Gìn giữ Kyoritsu | |
Tổ chức cấp | Quỹ Quốc tế Kyoritsu |
Mức học bổng | 60.000 JPY/tháng và cấp cho 12 tháng |
Thời điểm nộp đơn | Khoảng tháng 12 |
5. Thông tin về KTX trường Nhật ngữ Sendagaya
Khu ký túc xá dành cho học sinh Việt Nam – ( Nam / Phòng Đơn ) Ký túc xá Trusty Tanashi 1 + Tsusty Tanashi 2 | |||
Thời gian đi từ KTX đến ga | 1.Trusty Tanashi 1: Đi bộ 17 phút 2.Trusty Tanashi 2: Đi bộ 8 phút | ||
Thời gian đi từ KTX đến trường | Khoảng 20 phút | ||
Trang thiết bị | Điều hòa 2 chiều, Giường, Bàn, Wifi, tủ lạnh, chăn đệm | ||
Thiết bị chung: Tivi, Máy giặt, Phòng tắm, Nhà vệ sinh, Bếp, Lò vi sóng, căng tin phục vụ ăn uống | |||
Chi phí (thanh toán một lần đã bao gồm phí internet, điện, nước, gas) | 3 tháng | Phòng 1 người (Ký túc xá liên kết với nhà trường) Tiền lễ : ¥ 30,000 Tiền đặt cọc : ¥ 30,000 Tiền nhà 3 tháng: ¥120,000 Tổng thu lần đầu: ¥ 180,000 | |
Tiền đặt cọc (¥ 30,000) sẽ được hoàn lại cho học sinh khi hết hợp đồng và học sinh chuyển ra khỏi KTX. Nếu phòng bị hư hại do hoc sinh, chi phí sửa chữa sẽ được trừ trực tiếp vào tiền đặt cọc. Ký túc xá có cung cấp bữa ăn dành cho các bạn có nguyện vọng. Có thể đăng ký theo tháng (¥14,000/1 tháng – đóng 3 tháng 1 lần), hoặc mua thẻ theo ngày. |
Ký túc xá Daini – Wakakusa dành cho học sinh Việt Nam – ( Nữ / Phòng Đơn ) | |||
Thời gian đi từ KTX đến ga | 12-15 phút | ||
Thời gian đi từ KTX đến trường | Khoảng 15 -20 phút | ||
Trang thiết bị | Điều hòa 2 chiều, bàn học, chăn đệm, bếp, tủ lạnh, nồi cơm điện, phòng tắm, nhà vệ sinh, kệ để giày dép | ||
Thiết bị chung: Máy giặt, máy sấy | |||
Chi phí (thanh toán một lần đã bao gồm phí internet, điện, nước, gas) | 3 tháng | Phòng 1 người (Ký túc xá thuộc nhà trường) Tiền lễ: ¥ 30,000 Tiền chuẩn bị phòng: ¥ 10,000 Tiền đặt cọc: ¥ 30,000 Tiền nhà 3 tháng: ¥ 118,500 ( Đã bao gồm tiền điện, nước, ga, internet. Tuy nhiên nếu tiền điện dùng quá ¥5,000 yên thì học sinh sẽ phải trả thêm phần phí vượt quá đó.) Tổng thu lần đầu: ¥ 188,500 | |
Tiền đặt cọc (¥ 30,000) sẽ được hoàn lại cho học sinh khi hết hợp đồng và học sinh chuyển ra khỏi KTX. Nếu phòng bị hư hại do hoc sinh, chi phí sửa chữa sẽ được trừ trực tiếp vào tiền đặt cọc. |
6. Chế độ xét tuyển đặc biệt lên Đại học Teikyo
6.1 Tiêu chuẩn xét tiến cử của Trường Đại học Teikyo và Đại học Teikyo Heisei năm 2022
- Là học sinh đang theo học tại các trường thuộc Tập đoàn Sendagaya với khoảng thời gian như sau:
- 1 năm trở lên đối với trường hợp xin vào Đại học Teikyo
- 6 tháng trở lên đối với trường hợp xin vào Đại học Teikyo Heisei
- Yêu cầu về năng lực tiếng Nhật:
- Đối với Đại học Teikyo: Tương đương JLPT N2
- Đối với Đại học Teikyo Heisei: Có chứng chỉ JLPT N2 trở lên
- Tỷ lệ chuyên cần: 90% trở lên
- Có thành tích và thái độ học tập tốt
6.2 Cơ chế xét tuyển
- Học sinh đáp ứng các điều kiện tiến cử có thể nhập học mà không cần thi tuyển đầu vào. Tuy nhiên vẫn có khoa không áp dụng chế độ này.
- Miễn giảm phần lớn chi phí như học phí năm đầu (chỉ dành cho khoa Xã hội nhân văn của Đại học Teikyo Heisei).
- Có thể tham gia xét tuyển song song với các trường Đại học sau:
- Tất cả các trường Đại học quốc lập và công lập.
- 6 trường Đại học tư thục: Đại học Waseda, Đại học Keio, Đại học Doshisha, Đại học Ritsumeikan, Đại học Kansai, Đại học Kansai Gakuin.
6.3 Ngành học tiến cử lên Đại học Teikyo
Đại học Teikyo | Số lượng tuyển sinh theo chế độ Xét tuyển đặc biệt All-Teikyo | Yêu cầu | Chế độ giảm học phí | |
Khoa Kinh tế | Ngành Kinh tế | 20 | Trình độ tiếng Nhật tương đương JLPT N2, có thành tích học tập tốt tại Trường Nhật ngữ | Không |
Ngành Kinh tế Quốc tế | 10 | |||
Ngành Kinh tế khu vực | 5 | |||
Ngành Kinh tế khu vực (Cơ sở Utsunomiya) | Không hạn mức | |||
Ngành Kinh doanh | 28 | |||
Ngành Kinh doanh du lịch | 9 | |||
Khoa Luật | Ngành Luật | 19 | ||
Ngành Chính trị | 5 | |||
Khoa Văn | Ngành Văn hóa Nhật Bản | 6 | ||
Ngành Sử học | 11 | |||
Ngành Xã hội học | 10 | |||
Ngành Tâm lý học | 10 | |||
Khoa Giáo Dục | Ban Tiếng Anh | 15 người cho toàn bộ Khoa Ngoại ngữ | ||
Ban Tiếng Đức | ||||
Ban Tiếng Pháp | ||||
Ban Tiếng Tây Ban Nha | ||||
Ban Tiếng Trung | ||||
Ban Tiếng Hàn | ||||
Khoa Giáo dục | Ngành Văn hóa giáo dục | 5 | ||
Ban Giáo dục Tiểu học | 8 | |||
Ban Giáo dục Trẻ em | 4 | |||
Khoa Khoa học kỹ thuật | Ngành Kỹ thuật Hệ thống cơ khí chuyên sâu | Không hạn mức | ||
Ngành Kỹ thuật Điện tử Thông tin | Không hạn mức | |||
Ngành Khoa học sinh học | Không hạn mức | |||
Ngành Kỹ thuật Hàng không Vũ trụ (chỉ riêng Ban Kỹ thuật Hàng không Vũ trụ) | Không hạn mức |
Đại học Teikyo Heisei | Số lượng tuyển sinh theo chế độ Xét tuyển đặc biệt All-Teikyo | Yêu cầu | Chế độ giảm học phí | |
Khoa Xã hội nhân văn (trước đây là Khoa Đời sống Đương đại) | Ngành Trẻ em | Số lượng ít | N1 | – Giảm 50.000 JPY tiền nhập học. – Giảm 400.000 JPY học phí năm đầu. – Giảm 150.000 JPY tiền cơ sở vật chất năm đầu. |
Ngành Văn hóa con người | N2 N1 đối với Ban Phúc lợi | |||
Ngành Kinh doanh | N2 | |||
Ngành Kinh doanh du lịch | ||||
Khoa Dược | Ngành Dược | N1 và 125 điểm trở lên Môn tổng hợp ngành kỹ thuật (Hóa, Sinh) trong kỳ thi EJU | Không | |
Khoa Chăm sóc con người | Ngành Châm cứu | |||
Ngành Trị liệu Judo | ||||
Ngành Hộ lý | ||||
Khoa Y tế sức khỏe | Ngành Dinh dưỡng sức khỏe | N1 | ||
Ngành Tâm lý học | ||||
Ngành Thính học & Trị liệu ngôn ngữ | ||||
Ngành Trị liệu lao động | ||||
Ngành Vật lý trị liệu | N1 và 125 điểm trở lên Môn tổng hợp ngành kỹ thuật (Hóa, Sinh) trong kỳ thi EJU | |||
Ngành Y học | ||||
Khoa Thể thao trị liệu sức khỏe | Ngành Phục hồi Judo | N1 | ||
Ngành Phục hồi chức năng | ||||
Ngành Thể thao y tế | N1 N2 đối với Ban Thể thao & Huấn luyện | |||
Ngành Hộ lý | N1 |
>> Xem thêm: Các chương trình học bổng du học Nhật Bản
Để đăng ký hồ sơ du học Nhật Bản tại Trường Nhật ngữ Sendagaya, các bạn đừnng ngần ngại liên hệ với New B ngay nhé!