Đại học Quốc gia Pusan nằm trong danh sách top đầu các trường đại học công lập. Hiện tại, trường đang thuộc TOP 1% tại Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Pusan được ví như là cái nôi đào tạo của nhóm ngành nghiên cứu và giáo dục. Cùng New B tìm hiểu về ngôi trường này qua bài viết sau đây.
MỤC LỤC
I. Giới thiệu về Đại học Quốc gia Pusan
1. Thông tin tổng quan:
- Tên trường: Pusan National University – Đại học Quốc gia Pusan (PNU)
- Địa chỉ: 2, Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, 46241, Rep. of KOREA
- Website: https://www.pusan.ac.kr/
- Tuyển sinh: tháng 3, 6, 9, 12
- Loại trường: Quốc lập
Đại học Quốc gia Pusan được thành lập vào năm 1946, là một trong những đại học uy tín nhất của Hàn Quốc. Tính đến nay, có khoảng 35,000 sinh viên đang theo học tại 4 khuôn viên trường với 14 trường đại học thành viên và 103 khoa chuyên ngành. Đại học quốc gia Busan đứng ở vị trí thứ 2 trong 10 trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc, chỉ sau Đại học Quốc gia Seoul.
Đại học Quốc gia Pusan còn là nơi đặt nhiều viện nghiên cứu của các tập đoàn kinh tế, công nghệ hàng đầu Hàn Quốc như Samsung, LG…
2. Những điểm nổi bật về Đại học Quốc gia Pusan
- Xếp hạng 5 về số lượng sinh viên tốt nghiệp trở thành CEO tại 10 công ty lớn hàng đầu Hàn Quốc. Xếp hạng 5 trường đại học trong BXH chỉ số danh tiếng thương hiệu tại Hàn Quốc (năm 2020 – 2021). Xếp hạng 2 thực hiện dự án nghiên cứu quốc gia về BK21 FOUR tại Hàn Quốc (năm 2021)
- Xếp hạng 15 trong BXH các Đại học tốt nhất Hàn Quốc (theo BXH QS).
- Ký kết thỏa thuận trao đổi với 540 trường đại học và tổ chức đến từ 58 quốc gia
- Cựu sinh viên nổi bật: Bae Jae Jung (Chính trị gia), Chung Ui Hwa (Cựu phát ngôn viên của Quốc hội), Han Jeong Ae (Bộ trưởng Bộ Môi trường), Jeong Mi Yeong (Thị trưởng quận Geumjeong, Busan), Jeong Myeong Hui (Thị trưởng quận Buk, Busan), You Young Min (Nguyên Bộ trưởng Bộ Khoa học và CNTT-TT, Nguyên Tham mưu trưởng), Heo Sung Tae (Diễn viên), Kang Mal Geum (Diễn viên)…
II. Điều kiện tuyển sinh đại học Quốc gia Pusan
1. Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 7.5 trở lên.
- Ưu tiên ứng viên đã học tiếng Hàn được 3 tháng.
2. Điều kiện nhập học hệ Đại học
- Tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương tại Việt Nam.
- Yêu cầu năng lực tiếng Hàn: TOPIK 3, 4, 5 tùy chuyên ngành ứng tuyển
- Đối với khoa quốc tế: TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên.
III. Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Pusan
1. Lịch học
- Học kỳ: 4 kỳ/ 1 năm, 10 tuần/ 1 kỳ
- Thời gian học: 9h00 ~ 12h50 (thứ 2 đến thứ 6)
2. Học bổng
Loại học bổng | Đối tượng nhận học bổng | Số tiền học bổng |
Học bổng thành tích trong 4 học kỳ liên tiếp | Học viên có thành tích cao nhất hoặc cao thứ 2 của lớp trong 4 học kỳ liên tiếp | Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp | Học viên chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp | Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng thành tích (hạng 1) | Học viên có thành tích cao nhất của lớp | Trợ cấp 20% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng thành tích (hạng 2) | Học viên có thành tích cao thứ 2 của lớp | Trợ cấp 10% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng chuyên cần | Học viên chuyên cần trong học kỳ | Phiếu mua hàng |
- Học bổng thành tích chỉ được trao cho 1 học viên nếu lớp có 8 học viên trở xuống
- Học viên chỉ có thể nhận một học bổng cho mỗi học kỳ
IV. Chương trình hệ cử nhân Đại học tại Đại học Quốc gia Pusan
1. Các chuyên ngành hệ cử nhân Đại học
Trường đào tạo | Chuyên ngành |
Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc |
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Trung Quốc | |
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nhật Bản | |
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nga | |
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Anh | |
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Đức | |
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Pháp | |
Văn học Hàn Quốc bằng chữ Trung Quốc | |
Ngôn ngữ và Thông tin | |
Lịch sử | |
Triết học | |
Khảo cổ học | |
Khoa học xã hội | Hành chính công |
Khoa học Chính trị & Ngoại giao | |
Xã hội học | |
Phúc lợi xã hội | |
Tâm lý học | |
Thư viện, Nghiên cứu Thông tin lưu trữ | |
Truyền thông | |
Kinh tế & Thương mại quốc tế | Thương mại quốc tế |
Kinh tế | |
Nghiên cứu Quốc tế | |
Du lịch và Hội nghị | |
Chính sách & Quản lý công | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
Sinh thái đời sống | Nghiên cứu Phát triển trẻ em & Gia đình |
Khoa học tài nguyên và đời sống | Kinh tế thực phẩm và nguồn lực |
Khoa học tự nhiên | Toán |
Thống kê | |
Vật lý | |
Hóa học | |
Khoa học sinh học | |
Vi sinh học | |
Sinh học phân tử | |
Khoa học địa chất | |
Khoa học khí quyển và môi trường | |
Hải dương học | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật & Khoa học polymer | |
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ | |
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu | |
Kỹ thuật môi trường | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật điện tử | |
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | |
Kỹ thuật công nghiệp | |
Kỹ thuật kiến trúc hàng hải và đại dương | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Sinh thái đời sống | Thiết kế thời trang |
Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng | |
Thiết kế nội thất | |
Khoa học tài nguyên và đời sống | Khoa học sinh học thực vật |
Khoa học kỹ thuật làm vườn | |
Khoa học động vật | |
Khoa học & Công nghệ thực phẩm | |
Khoa học đời sống & Hóa sinh môi trường | |
Khoa học vật liệu sinh học | |
Kỹ thuật cơ khí sinh học công nghiệp | |
Công nghệ thông tin & Kỹ thuật ứng dụng | |
Năng lượng sinh học môi trường | |
Kiến trúc cảnh quan | |
Khoa học & Công nghệ Nano | Kỹ thuật năng lượng Nano |
Kỹ thuật cơ điện tử Nano | |
Kỹ thuật cơ điện tử quang | |
Nghệ thuật | Âm nhạc (Thanh nhạc/ m nhạc/ Piano/ Sáng tác/ Nhạc khí, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ gõ) |
Âm nhạc Hàn Quốc (Nhạc cụ dây/ Thanh nhạc/ Nhạc khí và Nhạc cụ gõ/ Lý thuyết và Sáng tác) | |
Mỹ thuật (Điêu khắc, Hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây) | |
Nghệ thuật tạo hình (Thiết kế đồ gỗ & đồ nội thất/ Gốm sứ/ Dệt may & Kim loại) | |
Múa (Múa Hàn Quốc, Múa hiện đại, Múa Ballet) | |
Thiết kế (Thiết kế hình ảnh, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ) | |
Văn hóa và Hình ảnh nghệ thuật |
2. Học bổng
Học bổng trong học kỳ đầu tiên
TOPIK 4 | Miễn 100% học phí I |
TOPIK 5 | Miễn 100% học phí II |
TOPIK 6 | Miễn 100% học phí I + II |
Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi
Học bổng PNU | Cần đạt được TOPIK 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên |
Học bổng TOPIK | Học bổng 400,000 KRW cho sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần) |
V. Học phí & Phí KTX đại học Quốc gia Pusan
Nội dung | Thành tiền |
Học phí 1 năm (đã bao gồm phí bảo hiểm, phí tuyển sinh,…) | 5,600,000 |
Phí KTX (6 tháng) | 3,200,000 |
Tổng (KRW) | 8,800,000 |
Tổng (VNĐ) | 176,000,000 |
*Tỷ giá KRW được quy đổi tạm thời theo tỷ giá 1 KRW = 20 VNĐ
*Nộp sau khi đỗ phỏng vấn với trường, có thư mời học và Invoice của trường
>> Có thể bạn chưa biết: Cập nhật thông tin thủ tục và quy trình du học Hàn Quốc 2024
VI. Kí túc xá đại học Quốc gia Pusan
Phân loại | Loại phòng | Chi phí | Thiết bị | Khác |
Ký túc xá trong trường | 2 người 1 phòng | 1,300,000 KRW/ 3 tháng | Giường, bàn học, tủ quần áo, máy điều hòa, internet, nhà vệ sinh, nhà tắm | Không phải nộp tiền đặt cọc Không có chi phí quản lý riêng Đã bao gồm tiền ăn 3 bữa 1 ngày |
Loại nhà một phòng | 2 người 1 phòng | 800,000 KRW/ 3 tháng | Giường, bàn học, tủ quần áo, bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, máy điều hòa, internet, nhà tắm, máy giặt | Tiền đặt cọc 200,000 KRW Trả tiền điện, tiền gas theo mức sử dụng Không bao gồm tiền ăn |
1 người 1 phòng | 1,250,000 KRW/3 tháng |
VII. Cơ sở vật chất của trường
Trên đây là thông tin tổng quan về trường Đại học Quốc tế Pusan. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn có thêm sự lựa chọn cho mình. Nếu có vấn đề thắc mắc, cần tư vấn và giải đáp chi tiết, hãy liên hệ với New B theo số hotline 0986 988 076 hoặc 0963 896 901 nhé!
New B – Giải pháp du học tiết kiệm và thông minh
Hotline 0986.988.076 – 0963.896.901
Trụ sở chính: Toà CMC, 11 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội