Hotline: 0986.988.076 – 0963.896.901                 Email: [email protected]

TÊN TIẾNG NHẬT HAY VÀ Ý NGHĨA DÀNH CHO NAM VÀ NỮ

Nếu định cư và học tập  Nhật Bản hay làm trực tiếp với đối tác người Nhật thì bạn cũng nên có một tên tiếng Nhật khi ghi trên những giấy tờtài liệu để giúp họ dễ dàng ghi nhớ hơn. Vậy những tên như thế nào sẽ phù hợp với tính cách của bạn? Hãy cùng New B tìm hiểu một số loại tên tiếng Nhật phù hợp và ý nghĩa cùng cách đặt tên cũng như đặc điểm cách phát âm và sử dụng tên của người Nhật qua bài viết dưới đây.

HOC BONG DU HOC NHAT BAN 56

NHỮNG CÁI TÊN TIẾNG NHẬT HAY VÀ Ý NGHĨA DÀNH CHO NAM

Cũng tương tự như tên của người Việt, đa phần các tên tiếng Nhật sẽ thể hiện được giới tính của người đó. Đối với tên của nam giới Nhật Bản, thường sẽ có các ký tự cuối là “ro”, “shi”, “ya”, “o”.

HOC BONG DU HOC NHAT BAN 55 e1679383400336

Tên Nhật Bản hay và ý nghĩa dành cho nam

Những tên tiếng Nhật hay cho nam

 Dưới đây là tổng hợp hơn 100 tên Nhật Bản hay và ý nghĩa dành cho nam để bạn tham khảo:

STTTên tiếng Nhật phiên âmÝ nghĩa
1AkiMùa thu
2AkiraSự thông minh, sáng dạ
3AkikoÁnh sáng
4AkimitsuÁnh sáng rực rỡ, sán lạn
5AmidaÁnh sáng tinh khiết, sự trong trẻo
6AmanSự an toàn
7AsahiÁnh sáng mặt trời
8AoiCây thục quỳ – sự nồng ấm cởi mở, biểu tượng của sự thành công.
9ArataSự tươi mới
10AsukaTên Nhật Bản hay mang ý nghĩa là ngày mai
11AranMang ý nghĩa là cánh rừng
12AtsushiSự hiền lành, chất phác
13AyumuCó nghĩa là giấc mơ
14BotanTên Nhật Bản hay với nghĩa hoa mẫu đơn, thể hiện sự giàu có và biểu tượng của danh dự
15ChinSự vĩ đại, thành công
16ChikoÝ nghĩ là mũi tên, thể hiện sự nhanh nhẹn, quyết đoán
17DaiÝ nghĩ thể hiện những việc làm to lớn, vĩ đại
18DianNghĩa là ngọn nến, ấm áp, lấp lánh
19DaichiTrái đất
20DaikiÁnh sáng tuyệt vời
21DaisukeThể hiện sự giúp đỡ, người giúp đỡ người khác
22DosuTàn khốc, thể hiện sự ngang tàng, mạnh mẽ
23EbisuThể hiện sự may mắn
24FujiMột trong những cái tên Nhật Bản hay thường thấy nhất, mang ý nghĩa là núi Phú Sĩ.
25FumihitoÝ nghĩa là trắc ẩn, sự lương thiện
26FumioSự lễ độ, hoà nhã
27GarudaNgười đưa tin của trời
28GiSự dũng cảm, mạnh mẽ
29GoroVị trí thứ 5, được sử dụng rất phổ biến trong các gia đình có nhiều con
30GenjiSự khởi đầu tốt đẹp
31Haru/HarukiĐược đặt cho những đứa trẻ sinh vào mùa xuân, mang ý nghĩa là ánh sáng mặt trời
32HayateÂm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió
32HasuHoa sen
33HatakeNông điền, sự chất phác, chịu khó
34HigoCây dương liễu
35HiroshiSự hào phóng
36HibikiLà âm thanh, tiếng vang
37HideyoshiSự đáng kính, đức hạnh
38HikaruÁnh sáng mặt trời
39HitanaÝ nghĩa là nơi đầy nắng, hướng về phía mặt trời
40HirohitoSự yêu thương, giúp đỡ
41HajimeThất bại chính là khởi đầu
42HyugaHướng về phía mặt trời
43HoteiSự vui tươi, nhộn nhịp của mùa hè
44HisashiÝ chí, nghị lực
45HisokaMang ý nghĩa là sự chu đáo, tỉ mỉ
46IsoraVị thần của biển
47IsamuSự dũng cảm, quả cảm
48IsaoNgười có nhiều công lao, thành tích
49IsseyCon đầu lòng
50JiroNgười con thứ 2
51JuroLà lời chúc tốt đẹp, cuộc sống lâu dài
52JunpeiSự thanh khiết, bình yên
53KaneChiến binh mạnh mẽ
54Kama/KinHoàng kim, sự giàu có, sung túc
55KaiCây liễu
56KaedeCây phong
57KazuoSự thanh bình
58KanoVị thần của nước
59KanjiKim loại
60KatashiSự kiên cường
61KazuhikoSự tài đức, có đức, có tài
62KongoSự mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương
63KenjiSự hoạt bát, đứa con thứ 2
64KumaSự mạnh mẽ của một chú gấu
65KoshoVị thần của màu đỏ
66KenSự khoẻ mạnh
67KisameMạnh mẽ như cá mập
68KichirouSự may mắn
69KiyoshiNgười trầm tính
70KunioNgười xây dựng đất nước
71KinnaraNhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim
72MaitoSự mạnh mẽ
73ManabuSự thành công trên con đường học tập
74MasahikoSự chính trực
75MasaruSự chiến thắng, xuất sắc
76MaruHình tròn
77MakotoSự thật, sự chân thành
78MinoruSự kết trái, thành công trong công việc
79MichioSự mạnh mẽ
80MinoriNhớ về quê hương
81MiekoĐứa trẻ xinh đẹp, đầy phước hạnh
82NagaCon rồng
83NaruhitoLòng trắc ẩn
84NaokiChính trực, ngay thẳng
85NobuCó niềm tin vào điều gì đó
86NiranSự vĩnh cửu
87OrochiCon rắn lớn
88OsamuSự kỷ luật, trị vì hay cai trị
89RaidenThần chớp
90RaidonCó nghĩa là thần sấm
91RingoQuả táo
92RuriNgọc Bích
93RyoSự mát mẻ, sảng khoái
94SadaoSự trung thành
95SatoruNghĩa là trí tuệ, trí thông minh
96SanNgọn núi
97SantosoSự thanh bình, an lành
89ShinichiSự ngay thẳng, liêm khiết
99ShinSự chân thực
100ShunTài năng, giúp ích cho đời
101TakehikoHoàng tử
102WashiChim ưng dũng mãnh
103YukataMang ý nghĩa giàu có, phú quý

Tổng hợp tên tiếng Nhật được chuyển sang tiếng Nhật

Tham khảo thêm tên tiếng Nhật hay được chuyển từ tên tiếng Việt của nam:

Tên tiếng ViệtTiếng NhậtPhiên âm
Anアン An
Bìnhビン Bin
Côngコンkon
CườngクオンKuon
ChungチュンChun
ChiếnチェンChixen
DuyツウィDuui
DươngヅオンDuon
ĐạiダイDai
ĐăngダンDan
ĐứcドゥックDwukku
Giangヅアン Duan
Hảiハイ Hai
Hiếuヒエウhieu
HiệpヒエップHieppu
Hùngフン/ホーンFun/Houn
Khôiコイ / コイ / コイKoi

NHỮNG CÁI TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NỮ

HOC BONG DU HOC NHAT BAN 57

Những cái tên Nhật Bản hay dành cho nữ

STTTên tiếng NhậtÝ nghĩa
1AikoÝ nghĩa là mùa thu, sự xinh tươi
2AkiLà cái tên Nhật Bản hay và ý nghĩa – mùa thu
3AkikoNghĩa là Ánh sáng
4AyameHoa của cung Song Tử
5AkinaHoa mùa xuân
6AmayaCó nghĩa là mưa đêm
7Aniko/AnekoNgười chị lớn
8AzamiHoa Thistle – loại cây cỏ có gai
9BatoTên của nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
10GwatanNữ thần mặt trăng
11HamaNghĩa là đứa con của bờ biển
12HanakoĐứa con của hoa
13HarunoCảnh xuân
14InariThần lúa
15KeikoSự đáng yêu
16KiyokoSự trong sáng như gương
17KuriHạt dẻ
18Lawan Vẻ đẹp
19MikaTrăng mới
20MisaoSự trung thuỷ
21MomoTrái đào tiên
22NamikoSóng biển
23MisakiSự xinh đẹp
24YuukaSự ưu tú
25SakuraHoa anh đào
26RinSự dũng cảm, mạnh mẽ
27Moe Sự dễ thương
28SumiTinh chất, sự tinh khiết
29TakaraKho báu
30YasuSự thanh bình
31SuzukoSinh ra trong mùa thu

Những cái tên tiếng Nhật hay cho nữ thường là những tên được gắn với mùa thu, mùa xuân, 2 mùa đặc trưng cho sự ấm áp, nhẹ nhàng ở Nhật, cũng là lúc thời tiết dễ chịu nhất trong năm.

CÁCH VIẾT TÊN TIẾNG NHẬT TỪ TÊN TIẾNG VIỆT

Bên cạnh những cái tên kể trên, bạn cũng có thể chuyển tên tiếng Việt của mình sang tiếng Nhật để có được những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa.

Có 2 cách giúp bạn có thể chuyển tên của mình:

– Chuyển theo Katakana: Đây là bảng chữ cái được dùng để phiên âm tiếng nước ngoài, chữ latinh sang tiếng Nhật vì vậy bạn có thể dùng bảng chữ cái này mà phiên âm tên mình sang tiếng Nhật một cách dễ dàng.

– Chuyển theo Kanji: Kanji được sử dụng phổ biến hơn, bạn nên dùng bảng chữ này để giải nghĩa tên của mình cho người Nhật.

Cả 2 cách trên, bạn đều có thể sử dụng các phần mềm hỗ trợ. Các ứng dụng, phần mềm này sẽ giúp bạn chuyển từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật rất nhanh chóng:

Bạn có thể tham khảo từ điển Jdict: https://jdict.net/

CÁCH GỌI TÊN CỦA NGƯỜI NHẬT

Cách đặt tên của người Nhật Bản vừa có những đặc trưng của các nước phương Đông vừa có nét đặc trưng của phương Tây. Bạn cần nắm được những điều này để tránh bỡ ngỡ hoặc gây hiểu lầm khi sử dụng tên tiếng Nhật.

Vị trí “Họ – Tên”: 

– Khi sử dụng để viết hay sử dụng trong các văn bản, giấy tờ: Người Nhật sẽ thường sẽ viết tên trước họ sau giống các nước phương tây, vì khi phiên âm ra tiếng Anh sẽ dễ viết và dễ xưng hô hơn.

– Trong giao tiếp hằng ngày: Họ trước tên sau như Việt Nam và nhiều quốc gia châu Á khác.

Cách đặt tên – Ý nghĩa tên:

Việc đặt tên con được suy nghĩ rất thận trọng và thể hiện được văn hóa con người Nhật Bản như thế nào. Cũng như hầu hết các nước phương Đông, người Nhật Bản thường đặt tên cho con theo những từ hoa mỹ, có ý nghĩa tốt đẹp,… vì họ tin rằng cái tên sẽ ảnh hưởng một phần đến số mệnh con người.

Những cái tên Nhật Bản hay là những tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, sự giàu có, thịnh vượng và thể hiện được đức tính tốt.

Trên đây là tổng hợp những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho nam và nữ để bạn tham khảo. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn!


Để được tư vấn và cung cấp các thông tin du học Nhật Bản mới nhất, đừng ngần ngại liên hệ với New B Việt Nam

NEW B VIỆT NAM – Hotline 0986.988.076
Trụ sở chính: Tầng 3, tháp 3-4 toà nhà Dolphin Plaza số 28 Trần Bình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

[contact-form-7 id=”80″ title=”Form liên hệ 1″]

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Miễn 100% phí dịch vụ tư vấn và xử lý hồ sơ

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

  • Miễn phí xử lý hồ sơ du học Nhật
  • Học bổng báo, điều dưỡng 100% học phí
  • Học bổng Nhật Ngữ 90% (~300 triệu)
  • Đào tạo ngoại ngữ mọi cấp độ (ưu đãi 15% học phí trong tháng này)
  • Tặng App luyện thi tiếng Nhật Online trị giá 900K