Hotline: 0986.988.076 – 0963.896.901                 Email: info@newb.com.vn

Hotline: 0986.988.076

Email: info@newb.com.vn

Đại học Myongji – Đại học Hàn Quốc tại Seoul

trường đại học myongji
MỤC LỤC
    Add a header to begin generating the table of contents

    Đại học Myongji được thành lập từ năm 1948, với 47 chuyên ngành đào tạo đa dạng, trường là một trong những trường đại học dân lập danh giá được Chính phủ công nhận với các hệ đào tạo cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ cũng như các chương trình học tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế.

     

    Với mục tiêu đào tạo các nhân tài có thể cống hiến cho sự phát triển của xã hội, đất nước và văn hóa dân tộc, trường Đại học Myongji đã cho ra đời hơn 130 ngàn người tri thức, từ những nhân viên văn phòng, doanh nhân, chính trị gia đến những cựu sinh viên nổi tiếng.

    I. Giới thiệu về Đại học Myongji

    1. Thông tin tổng quan:

    • Tên trường: Myongji University – Đại học Myongji
    • Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
    • Website: https://www.mju.ac.kr/us/index..do
    • Tuyển sinh: tháng 3, 6, 9, 12
    • Loại trường: Tư thục
    • Nhóm trường: Top 3

    Trường hiện có 2 cơ sở đào tạo chính:

    • Cơ sở Seoul: bao gồm 7 khoa: nhân văn, khoa học xã hội, kinh doanh, luật, công nghệ thông tin ICT, CNTT tương lai và giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
    • Cơ sở Yongin: đào tạo các chuyên ngành khoa học tự nhiên với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.
    Cơ sở vật chất của trường đại học myongji vô cùng tiện nghi và sạch đẹp
    Cơ sở vật chất của trường vô cùng tiện nghi và sạch đẹp

    2. Những điểm nổi bật về Đại học Myongji

    • nhiều học bổng dành cho sinh viên: Từ 2018, được Viện Giáo dục quốc tế quốc gia (NIED) công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho du học sinh nước ngoài nhất.
    • Xếp hạng 42 tại Hàn Quốc và 650 toàn châu Á (Edu Rank, 2022)
    • Cựu sinh viên nổi bật: Baekhyun (EXO), Park Bo Gum (diễn viên), Taemin (Shinee), Key (Shinee)…

    II. Điều kiện tuyển sinh đại học Myongji

    1. Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn

    • Cha mẹ quốc tịch nước ngoài
    • Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 7.0 trở lên.
    • Ưu tiên ứng viên đã học tiếng Hàn được 3 tháng.

    2. Điều kiện nhập học hệ Đại học

    • Tốt nghiệp THPT tại Việt Nam.
    • Yêu cầu tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa tiếng Hàn của trường

    III. Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Myongji

    Cấp độCấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul)Cấp 1 đến cấp 5 (cơ sở Yongin)
    Số lượng học viênTối đa 15 học viên/ lớp
    Thời gian học10 tuần/ kỳ, 5 ngày/ tuần, tổng 200 giờ
    Giáo trìnhGiáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul
    Trường có sân bóng và các tổ hợp cà phê, giải trí cho sinh viên sau giờ học
    Trường có sân bóng và các tổ hợp cà phê, giải trí cho sinh viên sau giờ học

    IV. Chương trình hệ cử nhân Đại học tại Đại học Myongji

    • Phí đăng ký: 120,000 KRW
    • Phí nhập học: 598,000 KRW

    1. Các chuyên ngành hệ cử nhân Đại học

    Khoa Ngành
    CƠ SỞ SEOUL
    Nhân văn
    • Văn học và Ngôn ngữ Hàn
    • Văn học và Ngôn ngữ Trung
    • Văn học và Ngôn ngữ Nhật
    • Văn học và Ngôn ngữ Anh
    • Nghiên cứu khu vực Ả Rập
    • Tiếng Hàn toàn cầu
    • Lich sửThông tin thư viện
    • Lịch sử Mỹ thuật
    • Triết học
    • Văn hóa châu Á toàn cầu
    • Sáng tác nghệ thuật
    Khoa học – Xã hội
    • Hành chính học
    • Kinh tế
    • Chính trị ngoại giao
    • Truyền thông đa phương tiện
    • Giáo dục mầm non
    • Giáo dục thanh thiếu niên
    Kinh doanh
    • Quản trị kinh doanh
    • Thương mại quốc tế
    • Thông tin Quản trị kinh doanh
    Luật
    • Luật
    Công nghệ thông tin và Truyền thông tổng hợp ICT
    • Kỹ thuật phần mềm tổng hợp (Phần mềm ứng dụng, Công nghệ dữ liệu)
    CƠ SỞ YONGIN
    Tự nhiên
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Dinh dưỡng
    • Thông tin công nghệ sinh học
    Kỹ thuật
    • Kỹ thuật Điện cơ
    • Kỹ thuật Điện tử
    • Kỹ thuật Hóa học
    • Quản lý công nghiệp
    • Vật liệu tiên tiến
    • Kỹ thuật năng lượng & Môi trường
    • Công nghệ thông tin
    • Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng
    • Kỹ thuật giao thông
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Công nghệ chất bán dẫn
    Công nghệ thông tin tổng hợp ICT
    • Kỹ thuật
    Nghệ thuật
    • Thiết kế thị giác
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế Video
    • Thiết kế thời trang
    • Thể dục/ Công nghiệp thể thao
    • Cờ vây
    • Piano
    • Thanh nhạc
    • Sáng tác Mỹ thuật và Đa phương tiện
    • Điện ảnh
    • Nhạc kịch
    Kiến trúc
    • Kiến trúc
    • Kiến trúc truyền thống
    • Thiết kế nội thất
    Quốc tế
    • Kinh doanh thương mại toàn cầu (dạy bằng tiếng Trung)
    Thư viện của trường với khối lượng sách đồ sộ, hỗ trợ cho quá trình tìm kiếm thông tin, kiến thức của sinh viên
    Thư viện của trường với khối lượng sách đồ sộ, hỗ trợ cho quá trình tìm kiếm thông tin, kiến thức của sinh viên

    2. Học bổng

    Phân loại Điều kiện Mức học bổng
    Dành cho sinh viên mới Chưa có TOPIK 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
    TOPIK 3 40% học phí (cấp dưới người nước ngoài)
    TOPIK 4 60% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
    TOPIK 5 70% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
    TOPIK 6 80% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
    Dành cho sinh viên đang theo học GPA 2.5 (C+) trở lên 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
    GPA 3.0 (B) trở lên 40% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
    GPA 3.5 (B+) trở lên 50% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
    GPA 4.0 (A) trở lên 100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
    Khích lệ thành tích TOPIK
    • Sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên
    • Thời hạn: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4
    • Không bao gồm sinh viên đạt được cấp TOPIK giống những kỳ thi trước
    300,000 KRW
    Học bổng đặc biệt Cấp học bổng khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng tại Viện ngôn ngữ hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường từ 1 học kỳ trở lên 800,000 KRW

    V. Học phí & Phí KTX đại học Myongji

    1. Cơ sở Seoul

    Nội dungThành tiền
    Học phí 1 năm (đã bao gồm phí bảo hiểm, phí tuyển sinh,…)5,600,000
    Phí KTX (3 tháng)1,200,000
    Tổng (KRW)6,800,000
    Tổng (VNĐ)136,000,000

    2. Cơ sở Yongin

    Nội dungThành tiền
    Học phí 1 năm (đã bao gồm phí bảo hiểm, phí tuyển sinh,…)5,600,000
    Phí KTX (3 tháng)1,000,000
    Tổng (KRW)5,800,000
    Tổng (VNĐ)116,000,000

    *Tỷ giá KRW được quy đổi tạm thời theo tỷ giá 1 KRW = 20 VNĐ

    *Nộp sau khi đỗ phỏng vấn với trường, có thư mời học và Invoice của trường

    VI. Cơ sở vật chất của trường

    Cơ sởLoại phòngChi phí (1 kỳ)
    Seoul (không bao gồm ăn uống)Đôi1,318,000 KRW
    4 người982,000 KRW
    Yongin (bao gồm 20 phiếu ăn)Đôi1,321,000 KRW
    4 người857,000 KRW
    Cơ sở vật chất của trường đại học Myongji
    Cơ sở vật chất của trường đại học Myongji

    Trên đây là thông tin tổng quan về trường Đại học Myongji. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn có thêm sự lựa chọn cho mình. Nếu có vấn đề thắc mắc, cần tư vấn và giải đáp chi tiết, hãy liên hệ với New B theo số hotline 0986 988 076 hoặc 0963 896 901 nhé!


    New B – Giải pháp du học tiết kiệm và thông minh

    Hotline 0986.988.076 – 0963.896.901
    Trụ sở chính:
    Toà CMC, 11 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Giải pháp du học tiết kiệm và thông minh

    ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN DU HỌC MỚI NHẤT

    du học hàn new b