Đại học Quốc gia Gangneung Wonju là Trường chú trọng đào tạo nguồn nhân lực có khả năng và nhân cách thông qua nghiên cứu kiến thức sáng tạo và giáo dục tôn trọng con người. Cùng với hơn 70 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, hiện tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju sở hữu 9 trường Đại học trực thuộc với những chuyên ngành và khối ngành đào tạo khác nhau.
MỤC LỤC
I. Giới thiệu về Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
1. Thông tin tổng quan:
- Tên trường: Gangneung Wonju National University – Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
- Địa chỉ:
- Cơ sở Gangneung: 7 Jukkheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc
- Cơ sở Wonju: 150 Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc
- Website: gwnu.ac.kr
- Tuyển sinh: tháng 3, 6, 9, 12
- Loại trường: Quốc lập
- Nhóm trường: Top 2
2. Những điểm nổi bật về Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
- Xếp thứ 4 các trường đại học trong nước, xếp thứ 22 các trường Đại học ở châu Á
- 2016 xếp thứ 1 về các trường đại học quốc gia trong bảng xếp hạng các trường Đại học Châu Á, thứ 6 ở Hàn Quốc và thứ 36 ở Châu Á
- Đội ngũ giáo viên có 300 người, đội ngũ nhân viên có 300 người, sinh viên hiện tại có 8100 người
II. Điều kiện tuyển sinh Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
1. Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Cha mẹ quốc tịch nước ngoài
- Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Ưu tiên ứng viên đã học tiếng Hàn được 3 tháng.
2. Điều kiện nhập học hệ Đại học
- Tốt nghiệp THPT tại Việt Nam.
- Yêu cầu có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên.
III. Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
Chương trình học | 5 cấp |
Thời gian học | 10 tuần/1 học kỳ, 4 kỳ/1 năm (Tháng 3-6-9-12) |
Thời gian lớp học | 9:10 – 13:00 mỗi ngày |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 4,800,000 KRW/ năm |
Ký túc xá | 1,200,000 KRW ~ 1,260,000 KRW |
Bảo hiểm | 120,000 KRW/ năm |
Giáo trình | 51,200 KRW/ kỳ |
IV. Chương trình hệ cử nhân Đại học tại Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
1. Các chuyên ngành hệ cử nhân Đại học
Đại học | Khoa |
Đại học Nhân văn | – Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc – Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh – Khoa Ngôn ngữ văn học Trung Quốc – Khoa Ngôn ngữ và văn học Đức – Khoa Triết học – Khoa Sử học – Khoa Nhật Bản – Chương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm |
Đại học Khoa học xã hội | – Khoa Kinh tế – Khoa Quản trị kinh doanh – Khoa Kế toán – Khoa Thương mại – Khoa Quy hoạch hoạch đô thị và bất động sản – Khoa Luật – Khoa Kinh doanh du lịch – Khoa Quản lý hành chính – Khoa Thương mại quốc tế |
Đại học Khoa học tự nhiên | – Khoa Toán & Vật lý – Khoa Toán học – Vật lý và năng lượng – Khoa Thông tin thống kê – Khoa Sinh học Khoa – Khoa học môi trường và khí quyển – Khoa Hóa học vật liệu mới |
Đại học Khoa học đời sống | – Khoa Dinh dưỡng thực phẩm – Khoa Thực phẩm sinh học biển – Khoa Chế biến và phân phối thực phẩm – Khoa Khoa học công nghệ thực phẩm biển – Khoa Môi trường sinh thái biển – Khoa Y học đời sống thủy sản – Khoa Công nghệ sinh học biển – Khoa Công nghệ thực vật – Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường |
Đại học Công nghệ | – Khoa Kỹ thuật vật liệu gốm mới – Khoa Thực phẩm sinh học biển – Khoa Kỹ thuật điện tử – Khoa Kỹ thuật hóa sinh – Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng – Khoa Kỹ thuật vật liệu kim loại mới |
Đại học Nghệ thuật giáo dục thể chất | – Khoa Nghệ thuật tạo hình và Thiết kế |
– Khoa âm nhạc | |
– Khoa thiết kế thời trang | |
– Khoa Giáo dục thể chất | |
Đại học Y tế và phúc lợi(Cơ sở Wonju) | – Khoa Điều dưỡng – Khoa Giáo dục mầm non – Khoa Đa văn hóa – Khoa Phúc lợi xã hội |
Đại học Khoa học kỹ thuật(Cơ sở Wonju) | – Khoa Khoa học máy tính – Khoa Công nghệ truyền thông đa phương tiện – Khoa Kỹ thuật điện – Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – Khoa Kỹ thuật cơ khí – Khoa Kỹ thuật ô tô – Khoa Quản trị công nghiệp |
2. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng cho sinh viên mới và sinh viên trao đổi | TOPIK 5 trở lên | Miễn 100% học phí |
TOPIK 4 trở lên | Miễn 80% học phí | |
TOPIK 3 trở lên | Miễn 20% học phí | |
Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường | Sinh viên có GPA 4.0 trở lên | Miễn 100% học phí |
Sinh viên có GPA 3.5 trở lên | Miễn 80% học phí | |
Sinh viên có GPA 3.0 trở lên | Miễn 40% học phí | |
Sinh viên có GPA 2.5 trở lên | Miễn 20% học phí |
V. Học phí của Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
Nội dung | Thành tiền |
Học phí 1 năm (đã bao gồm phí bảo hiểm, phí tuyển sinh,…) | 4,970,000 |
Phí KTX (6 tháng) | 1,080,000 |
Tổng (KRW) | 6,050,000 |
Tổng (VNĐ) | 121,000,000 |
*Tỷ giá KRW được quy đổi tạm thời theo tỷ giá 1 KRW = 20 VNĐ
*Nộp sau khi đỗ phỏng vấn với trường, có thư mời học và Invoice của trường
>> Bạn có thể tham khảo thêm: Cập nhật thông tin thủ tục và quy trình du học Hàn Quốc 2024
VI. Ký túc xá của trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
Cơ sở | Phân loại | Tòa nhà | Chi phí | Ghi chú |
Cơ sở Gangneung | KTX thông thường | – | 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày) 1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày) | Phòng đôi (Đã bao gồm tiền ga, điện, chi phí dọn rác và dịch vụ Internet) |
KTX dành cho sinh viên quốc tế | – | 920.000 KRW không bao gồm tiền ăn. | ||
Cơ sở Wonju | KTX thông thường | Cheongsong (Nam) | 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày) 1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày) | |
Yesol (Nữ) | 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày) 1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày) | |||
Haesol (Nam/ Nữ) | 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày) 1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày) | |||
Trọ bên ngoài | – | 200,000 KRW ~ 500,000 KRW (1 tháng/chi phí ăn uống và chi phí tiện ích tính riêng) | Chi phí khác nhau tuỳ theo vị trí xung quanh trường, ngoài ra 2 người sống tại 1 nhà thì có thể tiết kiệm hơn. |
Trên đây là thông tin tổng quan về trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn có thêm sự lựa chọn cho mình. Nếu có vấn đề thắc mắc, cần tư vấn và giải đáp chi tiết, hãy liên hệ với New B theo số hotline 0986 988 076 hoặc 0963 896 901 nhé!
New B – Giải pháp du học tiết kiệm và thông minh
Hotline 0986.988.076 – 0963.896.901
Trụ sở chính: Toà CMC, 11 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội