Trường Đại học Quốc gia Seoul được thành lập vào ngày 27 tháng 8 năm 1946, là một trong ba đại học danh giá bậc nhất tại Hàn Quốc cùng với các trường Đại học Hàn Quốc và Đại học Yonsei. Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trực thuộc.
Đại học Quốc gia Seoul chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.
MỤC LỤC
I. Giới thiệu về Đại học Quốc gia Seoul
1. Thông tin tổng quan:
- Tên trường: Seoul National University – Đại học Quốc gia Seoul
- Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: https://lei.snu.ac.kr/
- Tuyển sinh: tháng 3, 6, 9, 12
- Loại trường: Quốc lập
- Nhóm trường: Top 1 (bộ 3 SKY)
2. Những điểm nổi bật về Đại học Quốc gia Seoul
- Thuộc TOP 1% ở Hàn Quốc. Nằm trong bộ 3 trường (SKY) tốt nhất ở Hàn.
- Đại học quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).
- Xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings, hạng 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.
- Cựu sinh viên nổi bật: Chung Unchan – cựu Thủ tướng Hàn Quốc, Ban Kimoon – Tổng thư kí Liên Hiệp Quốc, Kim Byeongchul – Chủ tịch thứ 18 của Đại học Hàn Quốc, Rebekah Kim – Giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard, Lee Sooman – Giám đốc điều hành SM Entertainment, Lee Yoonwoo – CEO Samsung…
II. Điều kiện tuyển sinh đại học Quốc gia Seoul
1. Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Cha mẹ quốc tịch nước ngoài
- Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 7.0 trở lên.
- Ưu tiên ứng viên đã học tiếng Hàn được 3 tháng.
2. Điều kiện nhập học hệ Đại học
- Tốt nghiệp THPT tại Việt Nam.
- Yêu cầu có TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 Chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ tại các trường Đại học Hàn Quốc
- Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS 6.0, TEPS 551 (NEW TEPS 298) trở lên.
III. Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Seoul
1. Thông tin khoá học
Khóa cơ bản | Khóa chuyên sâu | Khóa ngắn hạn |
– Kéo dài 10 tuần. – Sinh viên học xong có đủ điểu kiện xin visa C-3, D-4. | – Nâng cao trình độ tiếng Hàn, giao tiếp mạch lạc. – Dành cho người có nhu cầu học lên các chương trình đại học/sau đại học. | – Dành cho người muốn học tiếng Hàn để sử dụng phổ thông hàng ngày. – Xen kẽ các lớp học văn hóa: nhảy k-pop, học trang điểm… |
2. Học bổng
- Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
- Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên.
- SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.
IV. Chương trình hệ cử nhân Đại học tại Đại học Quốc gia Seoul
1. Các chuyên ngành hệ cử nhân Đại học
Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn | – Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc – Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc – Ngôn ngữ và Văn học Anh – Ngôn ngữ và Văn học Pháp – Ngôn ngữ và Văn học Đức – Ngôn ngữ và Văn học Nga – Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha – Ngôn ngữ học – Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á – Lịch sử Hàn Quốc – Lịch sử Châu Á – Lịch sử Phương Tây – Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật – Triết học – Tôn giáo học – Thẩm mỹ |
Khoa học xã hội | – Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế – Kinh tế – Xã hội học – Phúc lợi xã hội – Truyền thông |
– Nhân loại học – Tâm lý học – Địa lý học | |
Khoa học tự nhiên | – Thống kê – Vật lý – Thiên văn học – Hóa học – Sinh học – Khoa học trái đất và môi trường |
– Khoa học toán học | |
Điều dưỡng | |
Quản trị kinh doanh | |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật môi trường và dân dụng – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật và Khoa học vật liệu – Kỹ thuật điện và máy tính – Kỹ thuật và Khoa học máy tính – Kỹ thuật sinh học và hóa học – Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật công nghiệp – Kỹ thuật tài nguyên năng lượng – Kỹ thuật hạt nhân – Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân – Kỹ thuật hàng không vũ trụ |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp | – Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
– Khoa học thực vật – Khoa học rừng – Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm – Hóa học và Sinh học ứng dụng – Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn | |
Mỹ thuật | – Hội họa phương Đông – Hội họa – Điêu khắc – Thủ công – Thiết kế |
Giáo dục | – Giáo dục – Giáo dục tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Anh – Giáo dục tiếng Đức – Giáo dục tiếng Pháp – Giáo dục Xã hội học – Giáo dục Lịch sử – Giáo dục Địa lý – Giáo dục Đạo đức |
– Giáo dục Lý – Giáo dục Hóa – Giáo dục Sinh – Giáo dục Khoa học trái đất – Giáo dục thể chất | |
– Giáo dục Toán | |
Sinh thái con người | – Khoa học người tiêu dùng – Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình |
– Thực phẩm và Dinh dưỡng – Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang | |
Thú y | – Dự bị Thú y (2 năm) |
– Thú y (4 năm) | |
Âm nhạc | – Âm nhạc thanh nhạc – Soạn nhạc – Nhạc cụ – Âm nhạc Hàn Quốc |
Y khoa | – Dự bị Y khoa (2 năm) |
– Y khoa (4 năm) | |
Nghệ thuật khai phóng |
2. Học bổng
Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm | Miễn 100% học phí 4 năm Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng Vé máy bay một chiều Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm |
Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA | Tối đa học phí 8 kỳ Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) | SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên | 500,000 KRW/ tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học | 2,000,000 KRW/ tháng Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc | Miễn toàn bộ học phí, phí KTX Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng |
V. Học phí của Đại học Quốc gia Seoul
Nội dung | Thành tiền |
Học phí 1 năm (đã bao gồm phí bảo hiểm, phí tuyển sinh,…) | 7,160,000 |
Phí KTX (6 tháng) | 1,004,000 |
Tổng (KRW) | 8,164,000 |
Tổng (VNĐ) | 163,280,000 |
*Tỷ giá KRW được quy đổi tạm thời theo tỷ giá 1 KRW = 20 VNĐ
*Nộp sau khi đỗ phỏng vấn với trường, có thư mời học và Invoice của trường
>> Có thể bạn quan tâm: Cập nhật thông tin thủ tục và quy trình du học Hàn Quốc 2024
VI. Cơ sở vật chất của trường đại học Quốc gia Seoul
Trên đây là thông tin tổng quan về trường Đại học Quốc gia Seoul. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn có thêm sự lựa chọn cho mình. Nếu có vấn đề thắc mắc, cần tư vấn và giải đáp chi tiết, hãy liên hệ với New B theo số hotline 0986 988 076 hoặc 0963 896 901 nhé!
New B – Giải pháp du học tiết kiệm và thông minh
Hotline 0986.988.076 – 0963.896.901
Trụ sở chính: Toà CMC, 11 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội